Với mục tiêu đem đến chất lượng âm thanh hoàn hảo nhất. Vậy nên, chúng tôi thiết kế ra 1 mảng dòng LA122 6×4 với sự kết hợp của nhiều loa với nhau. Hệ thống mảng dòng LA122 6×4 lá sự kết hợp hoàn hảo của âm thanh.
1. LA122 của mảng dòng LA122 6×4
Loại loa: Passive 2-Way Wide Line Array Element
Đáp ứng tần số (-6dB): 58Hz – 19.000Hz Mở rộng tần số thấp (-10dB): 48HZ Độ nhạy LF (1W@1m): 100dB (Full-Space) Độ nhạy HF (1W@1m): 108dB (Full-Space) Tính tối đa. SPL (Cont/Peak): 129dB/135dB Tính tối đa. SPL (Cont/Peak) LF: 129dB/135dB Tính tối đa. SPL (Cont/Peak) HF: 133dB/139dB Góc phủ âm -6dB (HxV): 120° x 15° LF: 1 x 12 inch (300mm)/3″ (76mm) VC, Neodymium, B&C custom speaker HF: 2 x 1.4 inch (36mm) exit/2.5″ (65mm) VC, B&C custom compression driver Công suất chương trình/Peak LF: 800W/1600W (10ms) Công suất chương trình/Peak HF: 320W/640W (10ms) Trở kháng danh nghĩa LF: 8Ω Trở kháng danh nghĩa HF: 16 Ω Crossover frequency/Type: 1150Hz Linkwitz/Riley 48dB/oct High-Pass Filter đề xuất: 45Hz, 18dB/oct Butterworth Kết nối: 2 x Neutrik NL4 Vật liệu vỏ: Ván ép bạch dương nhiều lớp 15mm Tay cầm: Mỗi bên 1 cái Kích thước: 602 x 350 x 465mm (23.7 x 13.78 x 18.31in) Trọng lượng: 35.8kg (78.9lb) |
![]() |
2. LA122W
![]() |
Loại loa: Active 2-Way Line Array Element
Đáp ứng tần số (-6dB): 58Hz – 19.000Hz Calculated Max. SPL (Cont/Peak): 128.5dB/134.5dB (Full-Space) Góc phủ âm -6dB (HxV): 120° x 15° LF: 1 x 12″ (300mm), 3″ (76mm) VC, Neodymium, B&C custom speaker HF: 2 x 1.4″ (36mm) exit, 2.5″ (65mm) VC, B&C custom Bộ khuếch đại: 2 kênh chuyển đổi 2 chế độ class D và DSP Section Power (RMS/Program/Peak): LF 1100W/1480W/2960W Section Power (RMS/Program/Peak): HF 550W/740W/1480W Controller PC controlled Networkable: DSP 24bit/48kHz Cài đặt hệ thống: 6 Factory and 2 User. Lựa chọn thông qua phần mềm hoặc bộ điều khiển trên loa PC Control Qua RS485 và “SOUNDWARE” DSP Adjustable Parameters; 6 PEQ, Delay, HPF, LPF, Bass Enhancer, Level, Polarity, Mute AC Operating Voltage 180V – 245VAC Tổng công suất danh nghĩa 770W Kết nối Signal: 2 x XLR ; Power: 2 x powerCON Kích thước 602 x 350 x 465mm (23.7 x 13.78 x 18.31in) Trọng lượng 37.5kg (82.7lb) |
3. LAs418G 2x4ohm
Loại loa : Loa siêu trầm công suất cực cao
Đáp ứng tần số (-6dB): 28Hz – 250Hz Độ nhạy (1W @ 1m): 109dB SPL (Cont / Peak): 143,8dB / 149,8dB Linh kiện: 2 Bass 18 Inch B&C RMS / Công suất đỉnh : 6000W / 12000W (10ms) Bộ chuyển đổi điện được đề xuất: LA RACK Trở kháng danh nghĩa : 2 x 8Ω (cũng có sẵn Bộ khuếch đại được đề xuất: MA3800, MA6000, MD14000 Bộ khuếch đại được đề xuất 2 : Powersoft X4,X8 Tần số chéo / Loại: 80Hz đến 180Hz / 24dB / oct Linkwitz / Riley Trọng lượng vận chuyển: 96,8kg (213,4lb) |
![]() |
4. N-RAK 40
5. LA122 FF Light
6. SC84 15 của mảng dòng LA122 6×4

7. SCD 4

8. SC44 0.7 của mảng dòng LA122 6×4

9. SC44 15
