Với yêu cầu làm âm thanh cho phòng hội trường, hội thảo tại khách sạn để phục vụ từ 10 đến 400 chỗ ngồi.
Mục đích của phòng hội trường là để tổ chức hôn lễ, sinh nhật, gặp mặt khách hàng và các sự kiện khác,… Đòi hỏi các trang thiết bị phải hiện đại, đẹp mắt, sang trọng bởi không gian phòng hội nghị, sang trong thường tiếp đón những khách hàng khó tính và tính chất sự kiện sang trọng. Và đặc biệt là chất lượng cũng phải là tốt nhất.
Để tìm được 1 bộ dàn âm thanh để setup cho hội trường như vậy cũng không phải đơn giản. Nhưng nó cũng không quá khó vì đã có chúng tôi ở đây. Qua nhiều lần nghiêm cứu, phối ghép và tìm hiểu thì dàn âm thanh VM-HT004 dưới đấy sẽ đáp ứng những tiêu đề trên của bạn.
1.Loa JBL STX825 x 2 đôi của dàn âm thanh VM-HT004:
![]() |
Dải tần số (-10 dB) 34 Hz-20 kHz Đáp ứng tần số (± 3 dB) 42 Hz-19 kHz Góc phủ âm 90˚ × 50˚ danh nghĩa Độ nhạy (1W / 1m): 98 dB Công suất: 1600 W / 3200 W / 6400 W (liên tục / chương trình / Peak) Đánh giá tối đa SPL: 136 dB SPL Đỉnh Trở kháng định danh: 4W Kết nối đầu vào: hai NL4 Phương thức hoạt động: Full Range / Bi-Amp Kích thước (H x W x D): 1066 mm x 568 mm x 573 mm Khối lượng tịnh: 51 kg |
2.Loa JBL STX815M x 1 đôi của dàn âm thanh VM-HT004:
Dải tần số ( -10 dB ) 41 Hz – 20 kHz Tần số đáp ứng ( ± 3 dB ) 55 Hz – 20 kHz Pattern bảo hiểm 70˚ × 70˚ danh nghĩa Độ nhạy ( 1W / 1m ) 96 dB Công suất 800 W / 1600 W / 3200 W (Liên tục / chương trình / đỉnh ) Xếp hạng Maximum SPL 131 dB SPL Đỉnh Trở kháng danh 8Ω Input Connectors Hai NL4 Chế độ hoạt động Full Range / Bi – Amp Kích thước ( H x W x D ) 721 mm x 436 mm x 329 mm ( 28.4 ” x 17.2 ” x 13.0 ” ) Trọng lượng 26 kg (58 lbs) |
![]() |
3.Loa Sub JBL 828S x 1 đôi của dàn âm thanh VM-HT004:
![]() |
Thương hiệu: JBL Model: STX 828S Loại: Loa hội trường, loa đám cưới, loa sân khấu Nhà phân phối: Vietmoi audio Bảo hành chính hãng: 36 tháng Độ rộng băng tần ( –10 dB): 32Hz-250Hz Tần số đáp ứng (± 3 dB): 37Hz-120Hz Độ nhạy (1W/1m): 99 dB Công suất đánh giá: 2000W/4000W/8000W Ngưỡng áp suất âm tối đa đánh giá: 138 dB SPL Peak Trở kháng định danh: 4Ω Cổng kết nối vào: 2 cổng NL4 Chế độ hoạt động: Loa siêu trầm Subwoofer Kích cỡ: 564 x 1137 x 714 Trọng lượng thực: 82kg |
4.Cục đẩy 4 kênh LYNZ RSX 2850 x 1 cái của dàn âm thanh VM-HT004
Nguồn điện sử dụng: ~ 220V 50Hz Stereo 850W * 2 kênh ( 8ohm) Stereo 1050 * 2 kênh ( 8ohn) Bridge 1600W ( 8ohm) Kích thước: 447W x 483D x 89H Khối lượng: 23 kg Bảo hành: 12 tháng ( Theo nhà sản xuất ) |
![]() |
5.Cục đẩy 4 kênh LYNZ RSX 10000 x 2 cái của dàn âm thanh VM-HT004:
|
Nguồn điện đáp ứng: 220V/50Hz-60HzAC Công suất: 8Ω Stereo Power: 1300W + 1300W 4Ω Stereo Power: 2150W + 2150W 2Ω Stereo Power: 2900W + 2900W 8Ω Bridged Mono Power: 3800W 4Ω Bridged Mono Power: 5500W Max RMS Output Voltage (each channel): 12V Trở kháng đầu vào: 20kΩ/10kΩ Class: H/2-tier Độ nhạy: 0.775V Cổng kết nối đầu ra: 2 cổng speakon và 2 trạm vặn truyền thống Cổng kết nối đầu vào: XLR (canon) cái và XLR đực Kích thước(mm): 32(cao) x 483(rộng) x 495(sâu) Trọng lượng đóng gói/net: 40.5kg / 37.5kg |
6.Cục đẩy 2 kênh LYNZ S22000 x 1 cái:
Nguồn cấp: AC in 220V / 50Hz – 60Hz Damping factor: > 1500 Dải tần đáp ứng : 20Hz – 20 kHz Chỉ số S/N: >93dB Trở kháng đầu vào: 20kΩ(balanced) / 10kΩ(unbalanced) Độ nhạy tín hiệu đầu vào: 0.775 V / 1.0 V / 1.4 V Kích thước : 98 x 483 x 495mm Trọng lượng : 35 kg Công suất RSM: 6000w x 2 kênh (8ohm) 7000w x 2 kênh (4ohm) 8000w x 2 kênh (2ohm) |
![]() |
7.Vang số LYNZ DK9000+ (1 cái):
![]() ![]()
|
Model: LYNZ DK9000+
Output channel: Main(R/L)/Center/SUB/SURR(L/R)
S/N: MIC >75dB THD 1% output
Music >90dB THD 1% output
THD: MIC/ Music <0.5% 1KHz 0dB
Max Input Level: MIC 250mV INPUT GAIN MIN
Music 1.5V INPUT GAIN MIN
Max Output Level: Music <150mV/ 300mV ALL MAX
Input Impedance(Ω): MIC 10K(unbalanced)
Music 47K(unbalanced)
Output Impedance(Ω): 300(balanced), 1K(unbalanced)
Crosstalk of channels: 60dB
Feedback: 5 levels of feedback functions
L/R Main output: Mixer + Polarity + Limiter + Gian
Center/SURR /SUB: Mixer + Polarity + 5bands PEQ + LPF + HPF + Limiter + Gianv
Gross Weight: 4(KG)
Dimensions (W×H×D): 480×118×45(mm)
Package Dimensions(W×H×D): 570×260×90 mm
48KHz sampling frequency
24 bit A/D and D/A converter, 32 bit processor; 2 inches color LCD screen
Professional PC software with Drive-free USB
|
8.Bàn mixer dynacord CMS 1000 x 1 chiếc:
Mã sản phẩm: DC-CMS1000-3-MIG Hãng sản xuất: Dynacord Loại thiết bị: Bàn trộn Mô tả ngắn: CMS 1000-3, 100-240V, 6 Mic / Line + 4 Mic / Kênh Stereo Line, 6 x AUX, Stereo Hiệu ứng kép 24 bit, USB Audio Interface Công suất tiêu thụ (không có đèn / với đèn): 45 W / 50 W Kích thước: 483.0 x 135.0 x 443.7 mm Trọng lượng: 9.5 Kg |
![]() |
9.Micro không dây LYNZ F6000 x 1 bộ:
![]() |
Tuổi thọ pin: 6 giờ (pin AA) Tần số đáp ứng: 80Hz – 18kHz (+/- 3dB) Tỷ lệ méo tiếng: <0.5% Tần số song do micro phát ra: 520 – 680mHz Diversity tăng, giảm độ nhạy của Micro Khóa Tone Squelch bảo vệ mạch can thiệp từ RF Băng thông khả dụng mỗi kênh (1600 lựa chọn tần số) Tần số tự động quét để tìm và thiết lập các kênh tốt nhất Thiết lập thu phát tự động Nhận kênh kép, hai micro có thể được sử dụng tại cùng một thời điểm Màn hình LCD hiển thị kênh, tần số và trạng thái làm việc khác 2 cổng XLR đầu ra cho mỗi kênh, cổng 1/4″ Mixed đầu ra để nối với thiết bị như mixer, amply. Phạm vi: 400 mét |
10.Tủ rack 12U có ngăn mixer x 1 chiếc:
![[Next Proaudio] Dàn âm thanh hội trường VM-HT004 21 7989 tu rack 12u 03](https://nextproaudio.vn/wp-content/uploads/2022/04/7989_tu-rack-12u-03-620x400.jpg)
11. Auto ngồn x 1 chiếc
![[Next Proaudio] Dàn âm thanh hội trường VM-HT004 22 bo auto nguon aap G4100 1576463786671](https://nextproaudio.vn/wp-content/uploads/2022/04/bo-auto-nguon-aap-G4100-1576463786671.jpg)