Loa sub Next LAs15A PLUS

Loa sub Next LAs15A PLUS

ACTIVE ULTRA-COMPACT SUBWOOFER

Loa sub Next LAs15A PLUS

ACTIVE ULTRA-COMPACT SUBWOOFER

Overview

Technical Specifications

Accessories

Downloads

Overview

Technical Specifications

Accessories

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LOA NEXT LAs15A PLUS

Loại sản phẩm
Subwoofer Active Reflex siêu nhỏ gọn

Dải tần số (-6dB)
44Hz – X-over

Dải tần số mở rộng (-10dB)
38Hz

Mức áp suất âm cực đại Pgm/Peak (tính toán)
135dB / 138dB (Half-Space)

Củ loa subwoofer
1 x 15″ (380mm) / Coil 4″ (100mm), độ nhún lớn, loa B&C thiết kế riêng

Công nghệ ampli
2 kênh UMAC Class D – PWM toàn dải với độ méo siêu thấp

Ngõ ra loa vệ tinh
1 x SpeakON NL4 (1+1-)

Công suất ampli subwoofer

RMS: 1400W/ Program: 2500W/ Peak: 3500W

Công suất ampli ngoài cho loa vệ tinh

RMS: 1400W/ Program: 2500W/ Peak: 3500W @ 4Ω

Công nghệ DSP
96kHz / 40-bit SHARC DSP

Độ trễ (Latency)
1.5ms

Thông số DSP điều chỉnh

Bộ lọc: PEQ, FIR, hi/lo-shelving, all-pass, band-pass, hi/lo-pass/ Giới hạn: RMS Voltage, Peak Voltage/ Nhóm: Mute, Delay, Level, Polarity, EQ

DSP Preset
24 cấu hình (2 user presets)

Điều chỉnh Delay
500ms (172m) tại Input + 400ms (138m) tại Groups

Kiểu điều khiển

Qua màn hình LCD và núm xoay ở mặt sau/ Qua phần mềm bằng Ethernet (dài tối đa 70m)

Ngõ vào tín hiệu âm thanh
Analog | AES (AESOP)

Cổng kết nối vào
1 x XLR | 1 x Neutrik EtherCON®

Ngõ ra tín hiệu âm thanh
Analog | AES (AESOP)

Cổng kết nối ra
1 x XLR | 1 x Neutrik EtherCON®

Chế độ bảo vệ
Clip Limiter | Nhiệt độ | Quá dòng | DC Protection | HF Protection

Nhiệt độ hoạt động
0ºC – 40ºC

Hệ thống làm mát
Tản nhiệt nhôm ngoài + quạt điều tốc bên trong

Nguồn cấp
UREC Universal Mains Switch Mode Power Supply (SMPS) với PFC và Standby Converter

Điện áp đầu vào
AC 100V – 240V, 50Hz/60Hz

Cổng nguồn
Neutrik powerCON TRUE1 TOP® kép (IN/OUT)

Mức tiêu thụ điện
700W

Tính năng đặc biệt
Tự động nhận diện thùng loa qua phần mềm

Phụ kiện lắp đặt
1 x lỗ cắm ống M20 | Hệ thống treo 4 điểm điều chỉnh

Tay cầm
Mỗi bên 1 tay cầm

Lưới ê căng
Thép đục lỗ sơn đen

Vỏ thùng
Gỗ bạch dương nhiều lớp dày 15mm

Hoàn thiện
Sơn Polyurea đen bán mờ

Kích thước (R x C x S)
499 x 475 x 580mm (19.6 x 18.7 x 22.8 in)

Trọng lượng tịnh
47kg (103.6lb)

Trọng lượng vận chuyển
49.5kg (109.1lb)

Phụ kiện tùy chọn
Áo che mưa | Xe đẩy vận chuyển

Loại sản phẩm
Subwoofer Active Reflex siêu nhỏ gọn

Dải tần số (-6dB)
44Hz – X-over

Dải tần số mở rộng (-10dB)
38Hz

Mức áp suất âm cực đại Pgm/Peak (tính toán)
135dB / 138dB (Half-Space)

Củ loa subwoofer
1 x 15″ (380mm) / Coil 4″ (100mm), độ nhún lớn, loa B&C thiết kế riêng

Công nghệ ampli
2 kênh UMAC Class D – PWM toàn dải với độ méo siêu thấp

Ngõ ra loa vệ tinh
1 x SpeakON NL4 (1+1-)

Công suất ampli subwoofer

RMS: 1400W/ Program: 2500W/ Peak: 3500W

Công suất ampli ngoài cho loa vệ tinh

RMS: 1400W/ Program: 2500W/ Peak: 3500W @ 4Ω

Công nghệ DSP
96kHz / 40-bit SHARC DSP

Độ trễ (Latency)
1.5ms

Thông số DSP điều chỉnh

Bộ lọc: PEQ, FIR, hi/lo-shelving, all-pass, band-pass, hi/lo-pass/ Giới hạn: RMS Voltage, Peak Voltage/ Nhóm: Mute, Delay, Level, Polarity, EQ

DSP Preset
24 cấu hình (2 user presets)

Điều chỉnh Delay
500ms (172m) tại Input + 400ms (138m) tại Groups

Kiểu điều khiển

Qua màn hình LCD và núm xoay ở mặt sau/ Qua phần mềm bằng Ethernet (dài tối đa 70m)

Ngõ vào tín hiệu âm thanh
Analog | AES (AESOP)

Cổng kết nối vào
1 x XLR | 1 x Neutrik EtherCON®

Ngõ ra tín hiệu âm thanh
Analog | AES (AESOP)

Cổng kết nối ra
1 x XLR | 1 x Neutrik EtherCON®

Chế độ bảo vệ
Clip Limiter | Nhiệt độ | Quá dòng | DC Protection | HF Protection

Nhiệt độ hoạt động
0ºC – 40ºC

Hệ thống làm mát
Tản nhiệt nhôm ngoài + quạt điều tốc bên trong

Nguồn cấp
UREC Universal Mains Switch Mode Power Supply (SMPS) với PFC và Standby Converter

Điện áp đầu vào
AC 100V – 240V, 50Hz/60Hz

Cổng nguồn
Neutrik powerCON TRUE1 TOP® kép (IN/OUT)

Mức tiêu thụ điện
700W

Tính năng đặc biệt
Tự động nhận diện thùng loa qua phần mềm

Phụ kiện lắp đặt
1 x lỗ cắm ống M20 | Hệ thống treo 4 điểm điều chỉnh

Tay cầm
Mỗi bên 1 tay cầm

Lưới ê căng
Thép đục lỗ sơn đen

Vỏ thùng
Gỗ bạch dương nhiều lớp dày 15mm

Hoàn thiện
Sơn Polyurea đen bán mờ

Kích thước (R x C x S)
499 x 475 x 580mm (19.6 x 18.7 x 22.8 in)

Trọng lượng tịnh
47kg (103.6lb)

Trọng lượng vận chuyển
49.5kg (109.1lb)

Phụ kiện tùy chọn
Áo che mưa | Xe đẩy vận chuyển

ACCESSORIES

INDIVIDUAL DOLLY FOR LAS15/A (UP TO 2)

COVER FOR 2 X LAS15/A TO USE W/DOLLY

COVER FOR 2 X LAS15/A TO USE W/DOLLY

RAIN COVER FOR LAS15A

Loại loa

Loa siêu trầm phản xạ hoạt động

Đáp ứng tần số (-6dB)

32Hz – X-over

Giá thầu tối đa được tính toán SPL (Cont / Peak)

133,7dB / 136,7dB (Nửa khoảng trắng)

Loa ngoài

1 x 15 "(380mm) / 4" (100mm) VC, loa tùy chỉnh B&C du ngoạn cao

Kết nối

Tín hiệu: 2 x XLR; Công suất: 2 x powerCON

Công nghệ Khuếch đại

Đã chuyển chế độ loại D với DSP

Công suất phần (RMS / Chương trình / Đỉnh) LF

2200W / 2960W / 5920W

Bộ điều khiển

Máy tính điều khiển DSP kết nối mạng 24bit / 48kHz

Kiểm soát PC

Qua RS485 và phần mềm hỗ trợ "SOUNDWARE"

Điện áp hoạt động AC

180V – 245VAC

Mức tiêu thụ điện danh nghĩa

770W

Kích thước (WxHxD)

448 x 556 x 511mm (17,64 x 21,89 x 20,12in)

Khối lượng tịnh

37,1kg (81,8lb)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Loa sub Next LAs15A PLUS”